Hiện tại đã có biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 mới nhất. Cụ thể những thay đổi về Biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 như thế nào, cách tra biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 và cách tính thuế XNK ra sao? Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ gửi thông tin này đến bạn trong bài viết dưới đây.
Hiện tại đã có biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 mới nhất. Cụ thể những thay đổi về Biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 như thế nào, cách tra biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 và cách tính thuế XNK ra sao? Xuất nhập khẩu Lê Ánh sẽ gửi thông tin này đến bạn trong bài viết dưới đây.
Biểu thuế xuất nhập khẩu 2021 (File excel): Là bảng tập hợp các loại thuế suất do Nhà nước quy định để tính thuế cho các đối tượng chịu thuế (hàng hóa, dịch vụ, thu nhập, tài sản…). Thuế suất được quy định trong biểu thuế dưới hai hình thức: thuế suất tỉ lệ và thuế suất cố định.
Để biết rõ cách tra biểu thuế, tra mã HS code, bạn có thể xem thêm bài viết chuyên môn: Hs code là gì? Cách tra mã HS code trong Biểu thuế xuất nhập khẩu
(*,5): Không chịu thuế NK, bán ra VAT 5%
(*,10): Không chịu thuế NK, bán ra VAT 10%
Cách tính thuế hàng hóa xuất nhập khẩu
Thuế NK = Trị giá tính thuế hàng NK * Thuế suất thuế NK
Thuế TTĐB = Thuế suất thuế TTĐB * (Trị giá tính thuế NK + Thuế NK)
Thuế BVMT = Thuế suất tuyệt đối thuế BVMT * Lượng hàng
Thuế GTGT= (Giá tính thuế hàng nhập + Thuế NK + Thuế TTĐB + Thuế BVMT)* Thuế suất thuế GTGT
Cụ thể quy định mức thuế suất cho từng danh mục hàng hóa như thế nào, các bạn có thể xem hoặc tải về BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2021: TẠI ĐÂY
Xuất nhập khẩu Lê Ánh mong rằng với những chia sẻ trên đây, các bạn đã biết cách tra biểu thuế suất XNK trong bảng biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2021, cách tính thuế hàng hóa xuất nhập khẩu và những quy định cụ thể, cập nhật nhất về biểu thuế XNK 2021.
Đặc biệt, khi làm nghiệp vụ xuất nhập khẩu bạn cần đặc biệt chú ý đến một số mặt hàng đặc biệt trong quyển biểu thuế xuất nhập khẩu để tra ra mức thuế suất đúng nhất theo quy định.
Tất nhiên, Trong quá trình tra biểu thuế xuất nhập khẩu, có rất nhiều người gặp khó khăn do không xác định rõ được đó có phải là mã HS code của mặt hàng bạn đang tra. Vì vậy, nhiều bạn chọn giải pháp học xuất nhập khẩu thực tế để trang bị kiến thức thực tế nhất về nghề xuất nhập khẩu và rèn luyện kĩ năng làm việc. Bạn hoàn toàn có thể tham gia các khóa học xuất nhập khẩu thực tế ngắn hạn tại XNK Lê Ánh để học toàn bộ nghiệp vụ xuất nhập khẩu được giảng dạy bởi các chuyên gia hàng đầu trong ngành xuất nhập khẩu và logistics.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh - đơn vị đào tạo thực tế, chuyên sâu về xuất nhập khẩu.
Biểu thuế xuất nhập khẩu là một loại thuế gián thu, áp dụng cho hàng hóa được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới Việt Nam. Đây là một loại thuế quan trọng và được quy định riêng trong Luật thuế Việt Nam và các quốc gia khác.
Nhiều doanh nghiệp chuyên về xuất nhập khẩu đặc biệt quan tâm đến thuế này. Mison Trans cung cấp thông tin để bạn đọc có thể tải xuống biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất – 2023 đầy đủ và chính xác.
Biểu thuế XNK năm 2021 đã tích hợp & cập nhật:
1. Danh mục hàng hóa Xuất nhập khẩu Việt Nam theo Thông tư 65/2017/TT-BTC
2. Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu: Tổng cộng 22 biểu thuế (gồm: Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu thông thường, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT & 14 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, 02 biểu thuế xuất khẩu ưu đãi của Việt Nam khi tham gia các Hiệp định thương mại song phương và đa phương).
3. Các chính sách quản lý mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành: Tổng cộng 71 loại chính sách quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng đối với 8.132 dòng hàng.
4. Các quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
Hình ảnh bảng danh mục biểu thuế XNK 2021
Giải thích một số thuật ngữ trong biểu thuế xuất nhập khẩu 2021. Theo quy định tại Khoản 3 Điều 5 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu thì:
Thuế suất ưu đãi: áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng Điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam;
Thuế suất ưu đãi đặc biệt: áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam; hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng Điều kiện xuất xứ từ nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có thỏa thuận ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu trong quan hệ thương mại với Việt Nam;
Thuế suất thông thường: áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu không thuộc các trường hợp được áp dụng thuế suất ưu đãi và thuế suất ưu đãi đặc biệt. Thuế suất thông thường được quy định bằng 150% thuế suất ưu đãi của từng mặt hàng tương ứng. Trường hợp mức thuế suất ưu đãi bằng 0%, Thủ tướng Chính phủ căn cứ quy định tại Điều 10 của Luật này để quyết định việc áp dụng mức thuế suất thông thường.
Biểu thuế XNK 2021 cũng là căn cứ để tra mã HS, từ đó có thể xác định được mức thuế suất của hàng hóa xuất nhập khẩu.
BN – Bru-nây Đa-rút-xa-lam KH – Cam-pu-chia ID – In-đô-nê-xi-a LA – Lào MY – Ma-lay-xi-a MM – Mi-an-ma PH – Phi-líp-pin, SG – Xinh-ga-po TH – Thái Lan CN – Trung Quốc VN – Việt Nam KR – Hàn Quốc
Biểu thuế xuất nhập khẩu là mức thuế được áp dụng trên hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia. Biểu thuế xuất nhập khẩu nhằm kiểm soát và điều chỉnh lưu thông hàng hóa và dịch vụ qua biên giới quốc gia.
Biểu thuế xuất nhập khẩu có thể khác nhau tùy theo quy định của từng quốc gia và các thỏa thuận thương mại đa phương giữa các quốc gia.
NKƯĐ / 40/NHN: 80 / HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80%
VAT / 5 / Thuế suất thuế GTGT là 5%
VAT / 10 / Thuế suất thuế GTGT là 10%
VAT / * / Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
VAT / *, 5 / Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT)
VAT / *, 10 / Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%.
VAT / *, ? / Mặt hàng không chịu thuế GTGT
UĐĐB / 0 (-PH, MY) / Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%)
UĐĐB / * / Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng
UĐĐB / 0/5 / Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu
UĐĐB / 0 (GIC) / Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA
VN-EAEU / Q / Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 – 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
CPTPP / M: 10,3; #: 0 / M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP)
CPTPP / TRQ1 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.
CPTPP / TRQ2 / Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương.
XK / 0/2 / Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng.
Để biết rõ cách tra biểu thuế, tra mã HS code bạn có thể tham khảo thêm bài viết của Mison Trans
MISON TRANS – DỊCH VỤ HẢI QUAN – VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
Head Office: 200 QL13 (Cũ), P.Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
VPĐD: 13 Đường số 7, Cityland Center Hills, Gò Vấp, TP.HCM